Jump to content

ຮ່າໂນ້ຍ

ຈາກ ວິກິພີເດຍ
ຮ່າໂນ້ຍ

Hà Nội
ນະຄອນຮ່າໂນ້ຍ
Thành phố Hà Nội
ກາຢ່າງເປັນທາງການຂອງຮ່າໂນ້ຍ
ກາ
ຊື່: 
City of Soaring dragon
(Thành phố rồng bay)[1]
Thousand-year-long capital of civilisation
(Thủ đô nghìn năm văn hiến)[2]
City for peace
(Thành phố vì hoà bình)
ຄຳຂວັນ: 
Dis lecta fortitudine prospera (ປະຫວັດສາດ)
Map
ທີ່ຕັ້ງຂອງຮ່າໂນ້ຍ
ພິກັດ: 21°00′N 105°51′E / 21.00°N 105.85°E / 21.00; 105.85ພິກັດພູມສາດ: 21°00′N 105°51′E / 21.00°N 105.85°E / 21.00; 105.85
ປະເທດທຸງຊາດຂອງຫວຽດນາມ ຫວຽດນາມ
ພາກພື້ນເຂດທົ່ງພຽງແມ່ນ້ຳແດງ
ການສ້າງຕັ້ງນະຄອນຫຼວງ1010
ອາຊີບຝຣັ່ງ20 ພະຈິກ 1873
ການປົດປ່ອຍອານານິຄົມ10 ຕຸລາ 1954
ສູນລັດຖະບານBa Đình district
ພະແນກຍ່ອຍ
ການປົກຄອງ
 • ໜ່ວຍງານສະພາ​ປະຊາຊົນ​ນະຄອນ​ຮ່າ​ໂນ້ຍ
 • ເລຂາທິການ ຄະ​ນະ​ກໍາ​ມະ​ການ​ພັກBùi Thị Minh Hoài
 • ປະທານສະພາປະຊາຊົນNguyễn Ngọc Tuấn
 • ປະທານ​ຄະນະ​ກຳມະການ​ປະຊາຊົນTrần Sỹ Thanh
ພື້ນທີ່[3]
 • Total3,359.84 ຕລ.ກມ. (Bad rounding here1,300 ຕລ.ໄມລ໌)
 • ເຂດເມືອງ[4]319.56 ຕລ.ກມ. (Bad rounding here120 ຕລ.ໄມລ໌)
 • ລວມຂອບ​ເຂດ​[5][6]24,314.7 ຕລ.ກມ. (Bad rounding here9,400 ຕລ.ໄມລ໌)
ຄວາມສູງຈຸດສູງສຸດ[7]1,296 ແມັດ (Bad rounding here4,300 ຟຸດ)
ຄວາມສູງຈຸດຕ່ຳສຸດ0 ແມັດ (0 ຟຸດ)
ປະຊາກອນ
 (2023)[8]
 • Total8,587,100 ຄົນ
 • ອັນດັບ2nd
 • ຄວາມໜາແໜ້ນ2,600 ຄົນ/ຕລ.ກມ. (6,600 ຄົນ/ຕລ.ໄມລ໌)
 • ເຂດເມືອງ[9]4,238,500 ຄົນ
 • ນອກເມືອງ[10]4,348,600 ຄົນ
 • ລວມເຂດ[6]19,795,805 ຄົນ
ເດມະນິມHanoian
ຊົນເຜົ່າ[11]
 • ຊາວຫວຽດນາມ[12]98.66%
 • Mường0.77%
 • Tày0.24%
 • Thái0.09%
 • Nùng0.08%
 • ຄົນອື່ນ0.16%
GRDP (ຊື່)
 • ເທດສະບານUS$ 51.4 billion (2022)[13]
 • MetroUS$ 103.1 billion (2022)
ເຂດເວລາUTC+07:00 (ICT)
ລະຫັດໄປສະນີ10xxx–14xxx
ລະຫັດເຂດ24
ລະຫັດ ISO 3166VN-HN
ປ້າຍທະບຽນລົດ29 – 33, 40
HDI (2022)Increase 0.818[14]
(2nd)
ເວັບໄຊhanoi.gov.vn

ຮ່າໂນ້ຍ (ຫວຽດນາມ: Hà Nội ຫ້າໂໜ້ຍ) ແມ່ນນະຄອນຫຼວງຂອງຫວຽດນາມ. ມີປະຊາກອນ 8.435.700 ຄົນ (ຄ.ສ. 2019). ອະດີດແມ່ນນະຄອນຫຼວງຂອງຫວຽດນາມເໜືອລະຫວ່າງ ຄ.ສ. 1954 ຫາ ຄ.ສ. 1976 ແລະກ່ອນໜ້ານັ້ນ ແມ່ນນະຄອນຫຼວງຂອງພື້ນທີ່ຫວຽດນາມໃນປັດຈຸບັນເປັນຄັ້ງຄາວຕັ້ງແຕ່ຄະລິດສະສະຕະວັດທີ 11 ຈົນຮອດ ຄ.ສ. 1802. ຮ່າໂນ້ຍຕັ້ງຢູ່ເທິງຝັ່ງຂວາຂອງແມ່ນ້ຳແດງ ແມ່ນ ຕັ້ງຢູ່ 21°2' ຫຼື 105°51' ຕາເວັນອອກ (21.0333, 105.85) [1]. ອຸດສາຫະກຳໃນເມືອງແມ່ນເຄື່ອງຈັກ ໄມ້ອັດ ສິ່ງຕ່ຳ ສານເຄມີ ແລະວຽກຫັດຖະກຳ.

ເມື່ອວັນທີ 29 ພຶດສະພາ ຄ.ສ. 2008 ໄດ້ມີການຂະຫຍາຍເຂດຮ່າໂນ້ຍໄປອີກ ໂດຍຄອບຄຸມບໍລິເວນຫຼາຍກວ່າເກົ່າເຖິງ 3 ເທົ່າ ເພື່ອຮອງຮັບການເຕີບໂຕຂອງເມືອງ ແລະເມື່ອຕຸລາ ຄ.ສ. 2010 ຄົບວາລະ 1000 ປີຂອງການແຕ່ງຕັ້ງເມືອງ.

ປະຫວັດ

[ດັດແກ້]

ຮ່າໂນ້ຍ ໝາຍເຖິງຕອນຕົ້ນຂອງແມ່ນ້ຳ. ຕັ້ງຢູ່ເທິງລຸ່ມແມ່ນ້ຳແດງ. ປະຖົມມະກະສັດລາຊະວົງລີ້ສະຖາປະນາເປັນນະຄອນຫຼວງໃນ ຄ.ສ. 1010 ໂດຍໃຊ້ຊື່ວ່າ ທັງລອງ (Thăng Long) ອັນແປວ່າ ມັງກອນຂຶ້ນຟ້າ ເທົ້າເຖິງ ຄ.ສ. 1702 ກະສັດລາຊະວົງຫງຽນໄດ້ຍ້າຍນະຄອນຫຼວງໄປຢູ່ເມືອງເວ້ເມື່ອຕົກເປັນສ່ວນນຶ່ງຂອງອິນດູຈີນຝະລັ່ງ. ຮ່າໂນ້ຍແມ່ນນະຄອນຫຼວງຢ່າງເປັນທາງການອີກໃນ ຄ.ສ. 1887. ຫຼັງໄດ້ຮັບເອກະລາດໃນ ຄ.ສ. 1946 ຫວຽດນາມແຍກເປັນສອງປະເທດ ໂດຍຮ່າໂນ້ຍແມ່ນນະຄອນຫຼວງຂອງຫວຽດນາມເໜືອ. ເມື່ອລວມປະເທດໃນ ຄ.ສ. 1976 ຈຶ່ງແມ່ນນະຄອນຫຼວງນຶ່ງດຽວຂອງຫວຽດນາມຈົນເຖິງປັດຈຸບັນ.


ອ້າງອີງ

[ດັດແກ້]
  1. Thăng Long – Hà Nội – thành phố rồng bay Archived 5 ມິຖຸນາ 2022 at the Wayback Machine, tuoitre.vn, 2010-10-10.
  2. "Từ Thủ đô nghìn năm văn hiến đến thành phố vì hòa bình". 20 July 2019. Archived from the original on 25 November 2020. Retrieved 25 December 2020.
  3. ແມ່ແບບ:Cite act – the data in the report are in hectares, rounded to integers
  4. Phạm, Đình Tuyển (2019). "Khu công viên đổi mới sáng tạo phía Tây Hà Nội". Tạp chí kiến trúc (Architecture Magazine). No. 9. Hội Kiến trúc sư Việt Nam (Vietnam Association of Architects). Archived from the original on 30 July 2022. Retrieved 30 July 2022.
  5. Nguyễn, Tố Lăng. "Nhận diện vấn đề đô thị và quản lý phát triển đô thị khi đất nước dần trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại (kỳ 1)", Tạp chí Cộng sản, 2021-01-28
  6. 6.0 6.1 Trần, Hoàng. "Hà Nội nghiên cứu mô hình 'thành phố trong thành phố'", Tiền Phong, 2022-03-01
  7. Quang Thái. "Sống ở nơi cao nhất Thủ đô", An ninh Thủ đô, 2008-09-20
  8. General Statistics Office of Vietnam (2023). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 [Statistical Yearbook of Vietnam 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 105. Archived (PDF) from the original on 2024-04-03. Retrieved 2024-04-03.
  9. General Statistics Office of Vietnam (2023). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 [Statistical Yearbook of Vietnam 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 115. Archived (PDF) from the original on 2024-04-03. Retrieved 2024-04-03.
  10. General Statistics Office of Vietnam (2023). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 [Statistical Yearbook of Vietnam 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 117. Archived (PDF) from the original on 2024-04-03. Retrieved 2024-04-03.
  11. General Statistics Office of Vietnam (2020). Kết quả Toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 [Completed Results of the 2019 Viet Nam Population and Housing Census] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). ISBN 978-604-75-1532-5. Archived from the original on 2021-01-10.
  12. Also called Kinh people
  13. Statistics Office of Hanoi (2023). Niên giám Thống kê thành phố Hà Nội năm 2022 [Statistical Yearbook of Hanoi 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 162. Archived (PDF) from the original on 2024-04-29. Retrieved 2024-04-29.
  14. "Human Development Index by province(*) by Cities, provincies and Year". General Statistics Office of Vietnam. Retrieved September 28, 2024.